Cuốn sách Destination B2 là tài liệu học tiếng Anh lý tưởng dành cho những ai muốn nâng cao kiến thức từ cấp độ trung cấp đến cao cấp, chuẩn bị cho các kỳ thi quan trọng như VSTEP B2, IELTS, hoặc FCE. Bài viết này cung cấp đáp án Destination B2 28 Unit, kèm theo hướng dẫn và giải thích để bạn hiểu sâu hơn về từng phần bài tập.
I. Giới thiệu sách Destination B2
Destination B2 là một trong 3 cuốn thuộc bộ sách Destination, cuốn sách tập trung vào cả hai mảng ngữ pháp và từ vựng, được thiết kế thành các bài học hệ thống và logic. Sách có 28 Unit, mỗi Unit trong sách mang đến một chủ đề cụ thể với các bài tập đa dạng, từ việc sử dụng thì, mệnh đề quan hệ, câu điều kiện đến các cụm động từ và từ vựng chủ đề. Bên cạnh đó, cuốn sách còn chứa các bài tập thực hành giúp học viên kiểm tra mức độ hiểu bài và luyện tập cách áp dụng lý thuyết vào thực tế.
II. Đáp án sách Destination B2 28 Unit
Đáp án sách Destination B2 được in ở cuối sách, bao gồm đáp án 28 Unit, 14 bài Review và 2 bài Progress Test. Cùng tham khảo đáp án Destination B2 28 Unit với nội dung dưới đây nhé!
1. Đáp án sách Destination B2 – Unit 1
A
1. usually goes 2. is talking 3. aren’t eating 4. is air travel getting 5. calls 6. do babysitters generally earn 7. You’re always coming 8. I don’t go/I always try 9. does stop 10. takes |
D
1. ever 2. since 3. yet 4. rarely 5. got up 6. before 7. already |
G
1. B 2. F 3. D 4. H 5. A 6. C 7. E 8. G |
B
1. often gets up 2. Do you speak 3. I’ve already bought 4. I’ve ever had 5. works/does work 6. has never eaten 7. Sean has/Sean’s already booked 8. Does Melanie need |
E
1. B 2. C 3. A 4. D 5. A 6. C 7. A 8. B 9. A 10. A |
H
1. to 2. going 3. be 4. of 5. making 6. her 7. am 8. had 9. is |
C
1. I’ve ever eaten 2. hasn’t seen 3. have gone 4. has been writing 5. Have you ever met 6. I’ve been trying 7. I haven’t finished 8. Have you already decided 9. We’ve lived/been living 10. I’ve never heard |
F
1. knows 2. is 3. look 4. see 5. understand/know/see 6. include 7. disagree 8. seems 9. do |
I.
1. been 2. do/really 3. got 4. being 5. There 6. are 7. am 8. looks/seems 9. have 10. think 11. not 12. ever |
J
1. much do the tickets cost/ much are the tickets 2. these trainers belong to 3. does not/doesn’t like 4. has only been 5. have been here (for) 6. have been writing this for 7. twice I have flown 8. is having a bath 9. does enjoy |
2. Đáp án sách Destination B2 – Unit 2
A
1. C 2. D 3. C 4. A 5. B 6. C 7. B 8. D 9. C 10. D 11. A 12. B |
D
1. set out/off 2. checked in 3. drop me off 4. turn round 5. takes off 6. run over 7. keep up with |
G
1. be 2. it 3. in 4. being 5. to 6. so 7. it 8. been 9. of 10. to |
B
1. world 2. area 3. guide 4. fare 5. voyage 6. fee 7. sight |
E
1. limit 2. take 3. in 4. top 5. lost 6. trip 7. straight 8. side 9. go 10. had 11. seeing 12. on 13. (a)round/of |
H
1. tourist 2. arrangements 3. timetable 4. cultural 5. photographer 6. inhabitants |
C
1. see 2. make 3. check 4. pulls 5. picks 6. gone 7. catch 8. get |
F
1. B 2. C 3. B 4. D 5. A 6. D 7. D 8. B |
I
1. unrecognisable 2. worldwide 3. different 4. broaden 5. direct 6. arrival 7. distance 8. entrance |
3. Đáp án Destination B2 – Review 1
A
1. does 2. off 3. going 4. see 5. are 6. have 7. change 8. do 9. from 10. up 11. has 12. means 13. to 14. for |
D
31. B 32. A 33. B 34. D 35. D 36. C |
B
16. photographer 17. direction 18. unrecognisable 19. timetable 20. tourism 21. inhabitants 22. arrival |
E
37. C 38. A 39. C 40. D 41. B 42. C |
C
23. had just got on 24. have been in Budapest for 25. second time I’ve/have visited 26. keep up with 27. keen on travelling 28. at full speed 29. in the direction of 30. regret not looking at |
4. Đáp án sách Destination B2 – Unit 3
A
1. saw 2. was watching 3. want 4. practised 5. were you talking 6. owned 7. did 8. jumped 9. was working 10. got 11. were playing 12. did pass |
D
1. had written 2. had stayed 3. had been waiting 4. had been running 5. had seen 6. had known 7. had been getting 8. hadn’t been having 9. hadn’t eaten 10. had been listening |
G
1. used to 2. get 3. would 4. used to 5. playing 6. use to 7. getting 8. used to |
B
1. were you going 2. Did you enjoy 3. was always taking 4. did not/didn’t have 5. 6. became 7. was working 8. heard 9. appeared 10. threw |
E
1. A 2. C 3. B 4. D 5. D 6. A 7. D 8. B |
H
1. people would walk more 2. never used to/used not to 3. used to play 4. have got used to sending 5. would often get home 6. get used to living 7. did not/didn’t use to go 8. never used to have/used not to have |
C
1. had just left 2. gave 3. read 4. make 5. got 6. had 7. was 8. got 9. had left 10. went 11. got 12. had already begun 13. learned 14. spoke 15. talked 16. did you decide |
F
1. I’d painted/I’d been painting 2. I buy/I was buying/I had been buying 3. has worked/had been working 4. was needing/needed 5. was arriving/arrived 6. was eating/watching/ate/watched 7. was learning/had learnt/learned 8. was owning/owned |
I
1. would 2. not 3. to 4. been 5. were 6. have 7. themselves 8. out 9. got 10. were |
5. Đáp án sách Destination B2 Unit 4 – 28
Để xem toàn bộ đáp án sách Destination B2 từ Unit 4 đến Unit 28 bạn học có thể tham khảo chi tiết trong file PDF dưới đây:
DOWNLOAD ĐÁP ÁN DESTINATION B2
Trên đây là đáp án sách Destination B2 28 Unit mà bạn học có thể tham khảo. Các đáp án và giải thích chi tiết cho từng Unit không chỉ giúp người học kiểm tra lại câu trả lời của mình mà còn hiểu rõ hơn về cách áp dụng các kiến thức đã học vào thực tế. Tham khảo thêm nhiều tài liệu luyện thi VSTEP chất lượng trên Tiếng Anh Vstep nhé!